phạm trù
dt. 1. Khái niệm phản ánh những mối quan hệ chung, cÆ¡ bản nhất của các hiện tượng. 2. Khái niệm biểu thị má»™t cách chung nhất các hiện tượng, đặc trÆ°ng của sá»± váºt: các phạm trù ngữ pháp.
|
|